Đoạn văn tiếng Anh miêu tả một bức tranh (11 mẫu + Cách viết)

Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Bức tranh trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Miêu tả tranh bằng tiếng Anh gồm gợi ý cách viết và 11 đoạn văn mẫu có dịch hay được chúng tôi tổng hợp từ bài làm của các bạn học sinh đạt điểm cao.

Qua 11 đoạn văn tả bức tranh giúp các bạn học sinh, sinh viên có thêm nhiều gợi ý tham khảo trong quá trình suy luận, diễn giải vấn đề một cách logic. Từ đó biết sử dụng vốn từ, kiến thức ngữ pháp để viết đúng, viết hay tự tin hơn với khả năng viết đoạn văn tiếng Anh của bản thân mình. Ngoài ra để rèn luyện kỹ năng viết tiếng Anh các bạn xem thêm một số tài liệu như: đoạn văn tiếng Anh viết về sở thích, đoạn văn tiếng Anh viết về bạn thân, đoạn văn tiếng Anh về lợi ích của việc học Tiếng Anh.

Cách viết đoạn văn mô tả bằng tiếng Anh

1. Bạn thấy gì trong bức tranh

Bạn đang xem: Đoạn văn tiếng Anh miêu tả một bức tranh (11 mẫu + Cách viết)

– Trả lời cho câu hỏi What can you see in the picture? Bạn cần nêu rõ các đối tượng của bức tranh mà bạn muốn diễn tả, bao gồm không gian, bối cảnh và từng đối tượng có trong tranh (có thể là người, động vật hay tĩnh vật). Bạn hãy miêu tả một cách thứ tự: có thể theo trái/phải, nền của bức tranh tỷ mỉ (Describe the right/ left side and background of the picture in detail)

– Bạn có thể sử dụng cấu trúc:

There is + some body or some thing main focus: miêu tả người hoặc vật.

I can see + clause: miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy

What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy

Các cụm từ để chỉ vị trí khi miêu tả tranh bằng tiếng Anh:

Xem thêm:: Số thứ tự và số đếm trong tiếng anh – StudyPhim

In the foreground/ middle ground/ background you can see … (there is …)

In the foreground/background …

In the middle/centre there are …

The central focus of this picture is…

At the top/At the bottom there is …

On the left/right of the picture there are …

In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man…

Behind/In front of … you can see …

Between … there is …

2. Bạn cảm nhận như thế nào về bức tranh

Xem thêm:: Take into account nghĩa là gì? – Vui Học Tiếng Anh

Trả lời cho câu hỏi How do you feel about the picture chính là lúc bạn thể hiện được cảm xúc của mình. Tuy nhiên cảm xúc mang luôn mang tính tương đối, không nên sử dụng những câu như: It is very interesting. Mà chúng ta nên sử dụng những động từ mang tính đoán, tương đối, khách quan.

Ví dụ như:

It look like …

I think or I guess …

I think … … might be a symbol of …

It seems as if …

I (don’t) like the picture because …

It makes me think of …

Maybe …

The lady seems to …

Xem thêm:: Unit 7 lớp 12: Speaking | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 12 mới

The atmosphere is peaceful/depressing …

This maybe….

3. Một số từ ngữ cần dùng

– Đối với tranh 1 người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh cần lưu ý lấy con người làm trọng tâm, đáp án thường miêu tả hành động của người đó nên động từ thường ở dạng V-ing. Có một số cụm từ thường gặp như sau:

  • Carrying the chairs: mang/vác những cái ghế
  • Cleaning the street: quét dọn đường phố
  • Climbing the ladder: trèo thang
  • Conducting a phone conversation: Đang có một cuộc nói chuyện trên điện thoại
  • Crossing the street: băng qua đường
  • Examining something: kiểm tra thứ gì
  • Holding in a hand:cầm trên tay
  • Looking at the mornitor: nhìn vào màn hình
  • Opening the bottle’s cap: mở nắp chai
  • Pouring something into a cup: rót gì đó vào một chiếc cốc
  • Reaching for the item: với tới vật gì
  • Speaking into the microphone: nói vào ống nghe
  • Standing beneath the tree: đứng dưới bóng cây
  • Working at the computer: làm việc với máy tính

– Đối với tranh nhiều người: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh tương tự như tranh mô tả 1 người, cũng thường miêu tả hành động của con người nên cần chú ý một số cụm từ hay gặp sau:

  • Addressing the audience:nói chuyện với thính giả
  • Attending a meeting: tham gia một cuộc họp
  • Chatting with each other: nói chuyện với nhau
  • Giving the directions: chỉ dẫn
  • Handing some paper to another: đưa vài tờ giấy cho người khác
  • Interviewing a person: phỏng vấn một người
  • Looking at the same object: nhìn vào cùng một vật
  • Passing each other: vượt qua ai đó
  • Shaking hands: bắt tay
  • Sharing the office space: cùng ở trong một văn phòng
  • Sitting across from each other: ngồi chéo nhau
  • Standing in line: xếp hàng
  • Taking the food order: gọi món ăn

– Đối với tranh sự vật: Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh, tranh chỉ xuất hiện sự vật mà không xuất hiện người, trọng tâm thường miêu tả đồ vật nên thường xuất hiện động từ “to be”, hoặc động từ thường ở dạng bị động. Dưới đây là một số cụm từ thường gặp:

  • Be being loaded onto the truck: được đưa/ bốc/ xếp lên xe tải
  • Be being repaired: được sửa chữa
  • Be being sliced: được cắt lát
  • Be being towed: được lai dắt
  • Be being weighed: được cân lên
  • Be covered with the carpet: được trải thảm
  • Be in the shade: ở trong bóng râm
  • Be placed on the table: được đặt trên bàn
  • Be stacked on the ground: được xếp chồng trên mặt đất
  • Have been arranged in a case: được sắp xếp trong 1 hộp
  • Have been opened: được mở ra
  • Have been pulled up on a beach: được kéo lên trên biển

Trong mô tả tranh bằng tiếng Anh còn có thể sử dụng một số cụm từ như:

  • Be floating on the water: nổi trên mặt nước
  • Be planted in rows: được trồng thành hàng
  • Being harvested: Lúa đã được gặt
  • Grazing in the field: Chăn gia súc trên đồng
  • Look toward the mountain: Nhìn về phía ngọn núi
  • Mowing the lawn: xén cỏ
  • Overlooking the river: bên kia sông
  • Raking leaves: Cào lá
  • There is a flower bed: có 1 luống hoa
  • There is a skyscraper: Có một tòa nhà chọc trời
  • Walking into the forest: đi bộ trong rừng
  • Watering plants: tưới cây
  • Weeding in the garden: nhổ cỏ trong vườn

– Đặc biệt đừng quên màu sắc khi mô tả tranh bằng tiếng Anh nhé!

Miêu tả tranh bằng tiếng Anh

Miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh

Bài miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh

Mô tả bức tranh bằng tiếng Anh

Miêu tả bức ảnh yêu thích bằng tiếng Anh

Miêu tả một bức tranh bằng tiếng Anh

Miêu tả bức tranh phòng cảnh bằng tiếng Anh

Tả bức tranh bằng tiếng Anh

Miêu tả bức tranh bằng tiếng Anh có dịch

Bài miêu tả tranh bằng tiếng Anh

Miêu tả 1 bức tranh bằng tiếng Anh

Đăng bởi: THPT Lê Hồng Phong

Chuyên mục: Giáo Dục

Đánh giá tốt post