Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Chỉ tiêu tuyển sinh đại học thủy lợi 2019 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Năm 2019, trường Đại học Thủy Lợi tuyển sinh tại 3 cơ sở với tổng chỉ tiêu là 3700, cho 25 ngành và nhóm ngành, trong đó có 2 ngành Chương trình tiên tiến giảng dạy bằng Tiếng Anh.
Được biết, tại cơ sở chính 175 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội tuyển 2790 chỉ tiêu; tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến Hưng Yên tuyển 330 chỉ tiêu và tại Cơ sở 2 – Thành Phố Hồ Chí Minh tuyển 580 chỉ tiêu.
> Điểm chuẩn các trường đại học top trên ở TP HCM trong 3 năm gần nhất
> Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2019 của 18 trường Quân đội
Phương thức xét tuyển
Nhà trường xét tuyển theo 03 phương thức:
(1) Xét tuyển thẳng
Đối tượng được xét tuyển thẳng:
– Thí sinh thuộc các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
– Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố và tốt nghiệp THPT năm 2019.
– Thí sinh học tại các trường chuyên và tốt nghiệp THPT năm 2019.
– Thí sinh có học lực loại giỏi 3 năm lớp 10, 11, 12 và tốt nghiệp THPT năm 2019.
– Thí sinh có học lực loại khá trở lên năm lớp 12, đạt chứng chỉ Tiếng Anh tối thiểu 4.5 IELTS hoặc tương đương và tốt nghiệp THPT năm 2019.
Đại học Thủy Lợi đào tạo trong lĩnh vực thuỷ lợi, môi trường, phòng chống và giảm nhẹ thiên tai
(2) Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019
Những thí sinh tham gia thi và có kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng của Trường Đại học Thủy lợi (Nhà trường sẽ thông báo khi có kết quả thi THPT quốc gia năm 2019). Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau.
Xem thêm: Kỳ thi THPT quốc gia 2019 và những thay đổi mới nhất.
(3) Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Học bạ)
Thí sinh có kết quả học tập trung bình 3 năm THPT đạt 5,5 trở lên.
Các ngành và chỉ tiêu xét tuyển
Tại cơ sở Hà Nội
Xét tuyển thẳng và xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019.
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Anh:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
TLA201
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng (Hợp tác với Đại học Arkansas, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)
Đào tạo các chuyên ngành:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp;
– Công trình giao thông;
– Công trình thủy;
– Địa kỹ thuật;
– Quản lý xây dựng;
– Môi trường.
60
A00, A01, D07, D01
2
TLA202
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước (Hợp tác với Đại học bang Colorado, Hoa Kỳ, học bằng Tiếng Anh)
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kỹ thuật tài nguyên nước;
– Cấp thoát nước;
– Môi trường.
60
A00, A01, D07, D01
Tổng
120
Các ngành đào tạo bằng Tiếng Việt:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
TLA101
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
160
A00, A01, D07, D01
2
TLA104
Kỹ thuật xây dựng
180
A00, A01, D07, D01
3
TLA111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
70
A00, A01, D07, D01
4
TLA113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
70
A00, A01, D07, D01
5
TLA114
Quản lý xây dựng
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kinh tế xây dựng;
– Quản lý xây dựng.
100
A00, A01, D07, D01
6
TLA102
Kỹ thuật tài nguyên nước
100
A00, A01, D07, D01
7
TLA107
Kỹ thuật cấp thoát nước
70
A00, A01, D07, D01
8
TLA110
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
70
A00, A01, D07, D01
9
TLA103
Thuỷ văn học
Đào tạo các chuyên ngành:
– Thủy văn và tài nguyên nước;
– Quản lý và giảm nhẹ thiên tai.
50
A00, A01, D07, D01
10
TLA109
Kỹ thuật môi trường
70
A00, D01, D07, B00
11
TLA118
Kỹ thuật hóa học
60
A00, B00, D07
12
TLA119
Công nghệ sinh học
70
A00, A02, B00, D08
13
TLA106
Nhóm ngành Công nghệ thông tin
Gồm các ngành:
+ Công nghệ thông tin
– Công nghệ thông tin;
– Công nghệ thông tin Việt-Nhật.
+ Hệ thống thông tin;
+ Kỹ thuật phần mềm.
400
A00, A01, D07, D01
14
TLA115
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ
50
A00, A01, D07, D01
15
TLA105
Kỹ thuật cơ khí
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kỹ thuật cơ khí;
– Kỹ thuật cơ khí định hướng việc làm tại Hàn Quốc.
120
A00, A01, D07, D01
16
TLA122
Công nghệ chế tạo máy
Đào tạo các chuyên ngành
– Công nghệ chế tạo máy;
– Công nghệ cơ khí định hướng việc làm tại Nhật Bản.
100
A00, A01, D07, D01
17
TLA123
Kỹ thuật Ô tô
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kỹ thuật ô tô;
– Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản.
120
A00, A01, D07, D01
18
TLA120
Kỹ thuật cơ điện tử
120
A00, A01, D07, D01
19
TLA112
Kỹ thuật điệnĐào tạo các chuyên ngành: – Hệ thống điện;- Điện công nghiệp và dân dụng;
– Năng lượng mới và tái tạo.
140
A00, A01, D07, D01
20
TLA121
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
70
A00, A01, D07, D01
21
TLA401
Kinh tế
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kinh tế đầu tư;
– Kinh tế quốc tế;
– Kinh tế phát triển;
– Kinh tế tài nguyên thiên nhiên.
120
A00, A01, D07, D01
22
TLA402
Quản trị kinh doanh
Đào tạo các chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh thương mại điện tử;
– Quản trị marketing;
– Quản trị kinh doanh quốc tế.
180
A00, A01, D07, D01
23
TLA403
Kế toán
180
A00, A01, D07, D01
Tổng
267
Tại cơ sở Phố Hiến
Sinh viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội. Trường xét tuyển dựa vào 03 phương thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và xét tuyển dựa vào học bạ.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
PHA106
Công nghệ thông tin
70
A00, A01, D07, D01
2
PHA105
Kỹ thuật cơ khí
70
A00, A01, D07, D01
3
PHA123
Kỹ thuật ô tô
Đào tạo các chuyên ngành:
– Kỹ thuật ô tô
– Công nghệ ô tô định hướng việc làm tại Nhật Bản
70
A00, A01, D07, D01
4
PHA402
Quản trị kinh doanh
60
A00, A01, D07, D01
5
PHA403
Kế toán
60
A00, A01, D07, D01
Tổng
330
Tại Cơ sở 2 – TP Hồ Chí Minh
Trường xét tuyển dựa vào 03 phương thức: xét tuyển thẳng, xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia năm 2019 và xét tuyển dựa vào học bạ.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Chỉ tiêu
Tổ hợp xét tuyển
1
TLS101
Kỹ thuật xây dựng công trình thuỷ
70
A00, A01, D07, D01
2
TLS104
Kỹ thuật xây dựng
60
A00, A01, D07, D01
3
TLS111
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
60
A00, A01, D07, D01
4
TLS113
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
60
A00, A01, D07, D01
5
TLS102
Kỹ thuật tài nguyên nước
60
A00, A01, D07, D01
6
TLS107
Kỹ thuật cấp thoát nước
60
A00, A01, D07, D01
7
TLS106
Công nghệ thông tin
70
A00, A01, D07, D01
8
TLS402
Quản trị kinh doanh
70
A00, A01, D07, D01
9
TLS403
Kế toán
70
A00, A01, D07, D01
Tổng
580
Ghi chú mã tổ hợp xét tuyển:
Mã tổ hợp
Danh sách môn
Mã tổ hợp
Danh sách môn
A00
Toán, Vật lý, Hóa học
D01
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
A01
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
D07
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
A02
Toán, Vật lý, Sinh học
D08
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
B00
Toán, Hóa học, Sinh học
Kênh Tuyển Sinh tổng hợp