Con ong tiếng anh là gì và đọc như thế nào cho đúng

Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Con ong trong tiếng anh đọc là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Chào các bạn, các bài viết trước Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số con vật như con muỗi, con bọ rùa, con sâu, con ruồi, con dế mèn, con kiến, con bướm, con rệp, con rận, con ve, con thằn lằn, con nhện, con đom đóm, con bọ ngựa, con bọ cạp, con dơi, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một con vật khác cũng rất quen thuộc đó là con ong. Nếu bạn chưa biết con ong tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Con ong tiếng anh là gì

Bee /bi:/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2022/08/bee.mp3

Để đọc đúng từ bee rất đơn giản. Bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi nói theo là đọc được ngay. Tất nhiên, bạn cũng có thể đọc theo phiên âm /bi:/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ bee thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Xem thêm:  Tiếng Anh lớp 6 Unit 8 Looking Back (trang 24 Tập 2) - VietJack.com

Lưu ý nhỏ: từ bee này để chỉ chung cho con ong. Các bạn muốn chỉ cụ thể về giống ong, loại ong nào thì phải dùng từ vựng riêng để chỉ loài ong đó. Ví dụ như bumblebee là loài ong nghệ, giant hornet là ong bắp cày, honeybee là loài ong mật, wasp là loài ong ruồi, …

Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Xem thêm một số con vật khác trong tiếng anh

Ngoài con ong thì vẫn còn có rất nhiều loài động vật khác, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các con vật khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp nhé.

  • Elk /elk/: nai sừng tấm ở Châu Á
  • Heron /ˈher.ən/: con chim diệc
  • Pheasant /ˈfez.ənt/: con gà lôi
  • Sardine sɑːˈdiːn/: con cá mòi
  • Minnow /ˈmɪn.əʊ/: con cá tuế
  • Ant /ænt/: con kiến
  • Fish /fɪʃ/: con cá
  • Fighting fish /ˈfaɪ.tɪŋ fɪʃ/: con cá chọi
  • Llama /ˈlɑː.mə/: lạc đà không bướu
  • Dragonfly /ˈdræɡ.ən.flaɪ/: con chuồn chuồn
  • Cricket /’ krɪk.ɪt/: con dế
  • Stork /stɔːk/: con cò
  • Turkey /’tə:ki/: con gà tây
  • Donkey /ˈdɒŋ.ki/: con lừa
  • Seal /siːl/: con hải cẩu
  • Bison /ˈbaɪ.sən/: con bò rừng
  • Shrimp /ʃrɪmp/: con tôm
  • Pony /ˈpəʊ.ni/: con ngựa con
  • Salamander /ˈsæl.ə.mæn.dər/: con kỳ giông
  • Swan /swɒn/: con chim thiên nga
  • Cobra /ˈkəʊ.brə/: con rắn hổ mang
  • Dromedary /ˈdrɒm.ə.dər.i/: lạc đà một bướu
  • Hippo /ˈhɪp.əʊ/: con hà mã
  • Chipmunk /ˈtʃɪp.mʌŋk/: chuột sóc
  • Platypus /ˈplæt.ɪ.pəs/: thú mỏ vịt
  • Hedgehog /ˈhedʒ.hɒɡ/: con nhím (ăn thịt)
  • Chick /t∫ik/: con gà con
  • Squirrel /ˈskwɪr.əl/: con sóc
  • Catfish /ˈkætfɪʃ/: cá trê
  • Damselfly /ˈdæmzəl flaɪ/: con chuồn chuồn kim
  • Shark /ʃɑːk/: cá mập
  • Nightingale /ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/: chim họa mi
  • Snake /sneɪk/: con rắn
  • Killer whale /ˈkɪl.ə ˌweɪl/: cá voi sát thủ
  • Oyster /ˈɔɪ.stɚ/: con hàu
Xem thêm:  Unit 3 lớp 8: Getting Started | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới
Con ong tiếng anh là gì
Con ong tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc con ong tiếng anh là gì thì câu trả lời là bee, phiên âm đọc là /bi:/. Lưu ý là bee để chỉ con ong nói chung chung chứ không chỉ loại ong cụ thể nào cả. Về cách phát âm, từ bee trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ bee rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ bee chuẩn hơn nữa thì hãy xem cách đọc theo phiên âm rồi đọc theo cả phiên âm nữa sẽ chuẩn hơn.

Đánh giá tốt post
33bet0.com
tk88asia.com
78win
nhacaiuytin