Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Học viện hàng không tuyển sinh năm 2019 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019, mời các bạn tham khảo:
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019
A. Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019
– Học viện hàng không Việt Nam tuyển sinh trên toàn quốc với 565 chỉ tiêu.
– Trong đó ngành chiếm chỉ tiêu cao nhất là ngành Quản trị kinh doanh với 400 chỉ tiêu. Học viện hàng không việt nam tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kì thi THPT Quốc Gia.
– Thí sinh có kết quả thi THPT quốc gia từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bậc đại học do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
– Theo đó điểm chuẩn năm 2019 dao động từ 18 đến 21,85 điểm.
– Trong đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là Quản lí hoạt động bay với 21,85 điểm còn ngành có điểm trúng tuyển thấp nhất là ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông với 18 điểm.
– Cụ thể điểm chuẩn Học Viện Hàng Không Việt Nam như sau:
Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Quản trị kinh doanh A00, A01, D01, D96 19 Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông A00,A01, D01, D90 18 Quản lý hoạt động bay A00, A01, D01, D90 21.85 Kỹ thuật hàng không A00, A01, D90 19.8
B. Thông tin tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2019
1. Đối tượng tuyển sinh
– Học sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương có tham gia kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2019.
– Các đối tượng tuyển thẳng theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
* Xét tuyển
* Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả thi THPTQG năm 2019.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
TT Ngành học Mã ngành Chỉ tiêu (dự kiến) Tổ hợp môn xét tuyển 1 Tổ hợp môn xét tuyển 2 Tổ hợp môn xét tuyển 3 Tổ hợp môn xét tuyển 4 Theo xét KQ thi THPT QG Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn Mã tổ hợp môn 1 Các ngành đào tạo đại học Quản trị kinh doanh 7340101 440 A00 A01 D01 D96 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 7510302 120 A00 A01 D90 Kỹ thuật hàng không 7520120 50 A00 A01 D90 Quản lý hoạt động bay 7840102 40 A00 A01 D01 D96 Tổng: 650
6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
– Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia
– Điều kiện nhận ĐKXT: những trường hợp có tổ hợp điểm thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào sẽ không phù hợp
7. Mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
TT
Ngành học đại học
Mã nghành
Tổ hợp xét tuyển
1.
Quản trị kinh doanh
7340101
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHXH, Anh
2.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510302
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
3.
Quản lý hoạt động bay
7840102
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
4.
Kỹ thuật hàng không
7520120
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
* Quy định chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp: các tổ hợp điểm được xét điểm như nhau.
* Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không áp dụng
8. Tổ chức tuyển sinh
– Thời gian: theo quy định Bộ GDĐT
– Hình thức nhận hồ sơ: theo quy định Bộ GDĐT
– Điều kiện xét tuyển: Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia có số điểm đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
– Tổ hợp xét tuyển:
TT
Ngành học đại học
Mã nghành
Tổ hợp xét tuyển
1.
Quản trị kinh doanh
7340101
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHXH, Anh
2.
Công nghệ kỹ thuật điện tử, viễn thông
7510302
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
3.
Quản lý hoạt động bay
7840102
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
4.
Kỹ thuật hàng không
7520120
– Toán, Lý, Hóa
– Toán, Lý, Tiếng Anh
– Toán, KHTN, Anh
9. Chính sách ưu tiên
Thực hiện theo hướng dẫn tại công văn số 796/BGDĐT-GDDH ngày 06/03/2019 của Bộ Giáo dục Đào tạo về việc Hướng dẫn công tác tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng, tuyển sinh trung cấp nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy năm 2019.
10. Lệ phí xét tuyển/thi tuyển
Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
11. Học phí 2019
– Khối ngành III (ngành quản trị kinh doanh) năm học 2019-2020: 9.400.000 đồng (34 tín chỉ);
– Khối ngành V năm 2019-2020: 11.164.000 đồng (36 tín chỉ cho ngành kỹ thuật điện tử, truyền thông; 43 tín chỉ cho ngành quản lý hoạt động bay hoặc ngành kỹ thuật hàng không)
– Lộ trình tăng học phí được thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ban hành ngày 02/10/2015 của Thủ tướng chính phủ.
Xem thêm một số thông tin tuyển sinh mới nhất của trường Học viện Hàng không Việt Nam:
Phương án tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022 mới nhất
Tuyển sinh 2022: Trường Học viện Hàng không Việt Nam xét tuyển bằng kết quả ĐGNL của ĐHQG TP.HCM năm 2022 mới nhất
Thông tin xét tuyển học bạ trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Trường Học viện Hàng không Việt Nam ưu tiên xét tuyển, tuyển thẳng năm 2022
Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn học bạ và ĐGNL năm 2022
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam 3 năm gần nhất
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2021
Điểm chuẩn trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2020
Dự kiến học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2022 – 2023
Mức học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2021 – 2022
Mức học phí trường Đại học Kinh tế TP. HCM năm học 2020 – 2021
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Chương trình đào tạo ngành quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành của trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Chương trình đào tạo chuyên ngành dịch vụ thương mại hàng không của trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Chương trình đào tạo ngành kỹ thuật hàng không của trường Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Học viện Hàng không Việt Nam năm 2022
Học viện Hàng không Việt Nam mở 4 ngành mới năm 2022