Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Nói trong tiếng anh là gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Từ nối trong tiếng Anh là điều ít ai nhắc tới nhưng lại vô cùng quan trọng. Không có từ nối, dù bạn nói hay viết thì cũng không thể có sự logic và vô cùng rời rạc. Vậy nên hãy trang bị những từ nối phổ biến nhất để có thể giao tiếp tự nhiên và thành thạo hơn nhé!
Xem thêm:
- THIS IS THE FIRST TIME – Nghĩa như nào, dùng ra sao?
- Tổng hợp cấu trúc WOULD RATHER đầy đủ nhất
- Những PHRASAL VERB thông dụng và câu hỏi thường gặp
I. KIẾN THỨC VỀ TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
1. Khái niệm
Từ nối trong tiếng Anh còn được gọi là Linking words hay Transitions. Chúng được dùng để liên kết giữa các câu, khiến cả đoạn văn chặt chẽ, mạch lạc hơn. Nếu không có từ nối, chắc chắn những câu nói của bạn sẽ rất rời rạc.
2. Các loại từ nối trong tiếng Anh
Phụ thuộc vào ý nghĩa và tác dụng trong câu mà từ nối được chia làm 3 loại:
- Liên từ kết hợp: dùng để nối những từ, cụm từ hoặc mệnh đề ngang hàng nhau có cùng một chức năng.
- Tương liên từ: là sự kết hợp giữa liên từ và một từ khác, dùng để liên kết các cụm từ hoặc mệnh đề tương đương về mặt ngữ pháp.
- Liên từ phụ thuộc: nối giữa các mệnh đề khác nhau về chức năng.
II. CÁC LOẠI TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
Sau đây, bài viết sẽ chia các loại từ nối theo ý nghĩa và chức năng để chúng ta có thể dễ dàng áp dụng trong các trường hợp.
1. Những từ nối có tác dụng đưa ra ví dụ
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
As an example
Ví dụ như
2
For example
Ví dụ
3
For instance
Kể đến một số ví dụ
4
Specifically
Đặc biệt là
5
Thus
Do đó
6
To illustrate
Để minh họa
2. Những từ nối có tác dụng so sánh
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
By the same token
Với những bằng chứng tương tự như thế
2
In like manner
Theo cách tương tự
3
In the same way
Theo cách giống như thế
4
In similar fashion
Theo cách tương tự thế
5
Likewise
Tương tự như thế
6
Similarly
Tương tự thế
3. Những từ nối có tác dụng thêm thông tin
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
And
Và
2
Also
Cũng
3
Besides
Ngoài ra
4
First, Second, Third…
Thứ nhất, thứ hai, thứ ba
5
In addition
Thêm vào đó
6
Furthermore
Xa hơn nữa
7
Moreover
Thêm vào đó
8
To begin with, Next, Finally
Bắt đầu với, tiếp theo là, cuối cùng là
4. Những từ nối có tác dụng nhắc lại
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
In other words
Nói cách khác
2
In short
Nói ngắn gọn thì
3
In simpler terms
Nói theo một cách đơn giản hơn
4
That is
Đó là
5
To put it differently
Nói khác đi thì
6
To repeat
Để nhắc lại
5. Những từ nối có tác dụng khẳng định
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
In fact
Thực tế là
2
Indeed
Thật sự là
3
No
Không
4
Yes
Có
5
Especially
Đặc biệt là
6. Những từ nối chỉ sự đối lập
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
But
Nhưng
2
Yet
3
However
Tuy nhiên
4
Nevertheless
5
In contrast
Đối lập với
6
On the contrary
7
Instead
Thay vì
8
On the other hand
Mặt khác
9
Still
Vẫn
7. Những từ nối chỉ nguyên nhân, kết quả
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
Accordingly
Theo đó
2
And so
Và vì thế
3
As the result
Kết quả là
4
Consequently
Do đó
5
For this reason
Vì lý do này nên
6
Hence
Vì vậy
7
So
8
Therefore
9
Thus
10
Then
Sau đó
8. Những từ nối có tác dụng đưa ra kết luận
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
And so
Và vì thế
2
After all
Sau tất cả
3
At last
Cuối cùng
4
Finally
5
In brief
Nói chung
6
In closing
Tóm lại là
7
In conclusion
Kết luận lại thì
8
On the whole
Nói chung
9
To cunclude
Để kết luận
10
To summarize
Tóm lại
9. Những từ nối có tác dụng chỉ vị trí
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
Above
Phía trên
2
Alongside
Dọc
3
Beneath
Ngay phía dưới
4
Beyond
Phía ngoài
5
Farther along
Xa hơn dọc theo
6
In back
Phía sau
7
In front
Phía trước
8
Nearby
Gần
9
On top of
Trên đỉnh của
10
To the left
Về phía bên trái
11
To the right
Về phía bên phải
12
Under
Phía dưới
13
Upon
Phía trên
10. Những từ nối có tác dụng đưa ra sự liên hệ về thời gian
STT
TỪ NỐI
DỊCH NGHĨA
1
Afterward
Về sau
2
At the same time
Cùng thời điểm
3
Currently
Hiện tại
4
Earlier
Sớm hơn
5
Formerly
Trước đó
6
Immediately
Ngay lập tức
7
In the future
Trong tương lai
8
In the meantime
Trong khi chờ đợi
9
In the past
Trong quá khứ
10
Later
Muộn hơn
11
Meanwhile
Trong khi đó
12
Previously
Trước đó
13
Simultaneously
Đồng thời
14
Subsequently
Sau đó
15
Then
Sau đó
16
Until now
Cho đến bây giờ
III. BÀI TẬP SỬ DỤNG CÁC TỪ NỐI TRONG TIẾNG ANH
1. Bài tập
1. _____________ you study harder, you won’t win the scholarship.
A. Unless
B. Because
C. If
D. In order that
2. The countryside air is fresh,________________, it’s not polluted.
A. However
B. Whenever
C. Moreover
D. Beside
3. Our teacher explained the lesson slowly ______________ we might understand him.
A. and
B. so that
C. if not
D. or
4. __________ he goes to the theatre with me, I shall go alone.
A. Because of
B. Because
C. Unless
D. When
5. His mother was sick._________________, Jane had to stay at home to look after her.
A. But
B. However
C. So
D. Therefore
6. They asked me to wait for them; ____________, he didn’t turn back.
A. but
B. however
C. so
D. therefore
7. __________ the darkness in the room, we couldn’t continue our studying.
A. Because of
B. Since
C. Although
D. In spite of
8. _____________ he knew the danger of smoking, he couldn’t give it up.
A. Since
B. Though
C. Because of
D. Despite
9. It was already 6p.m, ______________ we closed our office and went home.
A. therefore
B. but
C. however
D. so
10. _________________ he had to take her mother to the hospital, he still attened our party yesterday.
A. Because
B. In spite of
C. Because of
D. Although