Unit 8 lớp 8: Getting Started | Hay nhất Giải bài tập Tiếng Anh 8 mới

Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Tiếng anh 8 trang 17 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Unit 8: English speaking countries

Getting Started (phần 1-4 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới)

Video giải Tiếng Anh 8 Unit 8: English speaking countries – Getting started – Cô Nguyễn Thanh Hoa (Giáo viên VietJack)

1. Listen and read. (Nghe và đọc)

Bài nghe:

Hướng dẫn dịch:

Nick: Trại hè quốc tế của bạn thế nào rồi Phong?

Phong: Tuyệt, tuyệt vời lắm.

Nick: Nghe có vẻ bạn đang rất vui. Bạn thích gì về nó?

Phong: Thật khó nói. Mọi thứ đều tuyệt vời: những người bạn mới, những nơi mà mình tham quan, các hoạt động nữa…

Nick: Ồ… Tiếng Anh của cậu đã được cải thiện nhiều rồi đấy!

Phong: Chắc chắn rồi. Mình sử dụng tiếng Anh hàng ngày mà, với những người từ những nhiều nước khác nhau.

Nick: Họ đến từ đâu vậy?

Phong: Mọi nơi! Những nơi như Ấn Độ, Canada… Tiếng Anh cũng là ngôn ngữ chính thức ở Singapore này.

Nick: Đúng vậy. Bạn có kết bạn với ai ở những nước nói tiếng Anh không?

Phong: Mình ở cùng nhóm với 2 bạn nam đến từ Úc và một bạn nữ đến từ Mỹ.

Nick: Bạn có thấy khó khăn trong việc hiểu họ nói không?

Phong: Mình thấy thật khó để hiểu họ, lúc đầu là vậy. Có lẽ bởi vì giọng địa phương của họ nhưng bây giờ thì ổn rồi.

Nick: Thật tuyệt khi bạn có thể thực hành tiếng Anh với người bản xứ. Khi nào bạn trở về?

Phong: Trại của chúng mình đóng vào ngày 15 tháng 7 và mình bắt chuyến bay đêm trở về cùng ngày.

Nick: Mong rằng gặp được cậu sau. Hãy tận hưởng nhé!

Phong: Cảm ơn cậu. Tạm biệt.

a. Find a word or an expression from the conversation which you use when you… (Tìm một từ hoặc một cách diễn đạt trong bài hội thoại mà bạn sử dụng khi bạn …)

Xem thêm:: TRẠNG TỪ TRONG TIẾNG ANH TỪ A ĐẾN Z AI CŨNG NÊN BIẾT

1. think something is wonderful

2. agree with somebody

3. cannot decide

4. are not sure about something

Đáp án:

1. nghĩ điều gì là tuyệt vời = awesome/ just awesome

2. đồng ý với ai đó = absolutely/ right

3. không thể quyết định = It’s hard to say

4. không chắc về điều gì = Perhaps

b. Read the conversation again and answer the questions (Đọc lại bài hội thoại và trả lời những câu hỏi sau.)

1. Where is Phong now?

2. Where do the campers come from?

3. What has Phong done so far?

4. Why has he been also to improve his English?

5. Who are in the same team with Phong?

6. When can Nick see Phong?

Đáp án:

1. He’s at an international summer camp (in Singapore).

2. They come from different countries.

3. He has made new friends, visited places, and taken part in different activities.

4. Because he uses English every day with people from different countries.

5. Two boys from Australia and a girl from the USA.

6. After July 15th.

Giải thích:

Xem thêm:: Động từ trong tiếng Anh là gì? 5 phút nắm vững khái niệm … – Flyer.vn

1. Thông tin: Nick: How’s your international summer camp going, Phong? (Nick: Trại hè quốc tế của bạn thế nào rồi, Phong?)

2. Thông tin: Phong: Absolutely. I use English every day, with people from different countries. (Phong: Chắc chắn rồi. Mình sử dụng tiếng Anh hàng ngày mà, với những người từ những nhiều nước khác nhau.)

3. Thông tin: Phong: … Everything’s wonderful: the friends I’ve made, the places I’ve visited, the activities… (… Mọi thứ đều tuyệt vời: những người bạn mà tôi đã kết bạn, những nơi tôi đã đến thăm, các hoạt động …)

4. Thông tin: Phong: … I use English every day, with people from different countries. (Phong: … Mình sử dụng tiếng Anh hàng ngày mà, với những người từ những nhiều nước khác nhau.)

5. Thông tin: Phong: I’m in a team with two boys from Australia and a girl from the USA. (Phong: Tôi ở trong một đội với hai chàng trai đến từ Úc và một cô gái đến từ Mỹ.)

6. Thông tin: Phong: Our camp closes on July 15th … (Phong: Trại của chúng tôi đóng cửa vào ngày 15 tháng 7 …)

Hướng dẫn dịch:

1. Phong bây giờ ở đâu?

– Cậu ấy đang ở trại hè quốc tế (ở Singapore).

2. Trại viên đến từ đâu?

– Họ đến từ các quốc gia khác nhau.

3. Phong đã làm được những gì cho đến nay?

– Cậu ấy đã kết bạn mới, đến thăm các địa điểm và tham gia các hoạt động khác nhau.

4. Tại sao cậu ấy cũng muốn cải thiện tiếng Anh của mình?

– Bởi vì cậu ấy sử dụng tiếng Anh hàng ngày với những người đến từ các quốc gia khác nhau.

5. Những ai cùng đội với Phong?

– Hai chàng trai đến từ Úc và một cô gái đến từ Mỹ.

6. Nick có thể gặp Phong khi nào?

– Sau ngày 15 tháng 7.

2. Complete the sentences with words/ phrases from the box (Hoàn thành những câu với những từ/ cụm từ trong khung.)

1. Last year I had a wonderful time at a … in Britain.

2. The USA, the United Kingdom and New Zealand are all …

3. Australians are … of English because they use it as their mother tongue.

4. … is in the mid-north of America.

Xem thêm:: Getting started Unit 9: English in the world | Tiếng Anh 9 mới trang 30

5. Usually, people from different parts of a country speak their language with different …

6. English is an … in countries like India, Malaysia and Singapore.

1. summer camp2. english speaking countries 3. native speakers4. The USA 5. accents6. official language

Hướng dẫn dịch:

1. Năm rồi tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ ở một trại hè ở Anh.

2. Mỹ, Anh và New Zealand tất cả đều là những nước nói tiếng Anh.

3. Người Úc là người bản xứ nói tiếng Anh bởi vì họ sử dụng nó như ngôn ngữ mẹ đẻ.

4. Mỹ nằm ở Trung Bắc châu Mỹ.

5. Thông thường, người từ những nơi khác nhau trên một đất nước nói ngôn ngữ của họ với giọng khác nhau.

6. Tiếng Anh là ngôn ngữ chính thức ở những quốc gia như Ấn Độ, Malaysia và Singapore.

3. Put the names of the countries under their flags. (Đặt tên nước bên dưới quốc kì của nó.)

1. the USA2. the United Kingdom3. Singapore 4. Australia5. Canada 6. New Zealand

4. GAME WHERE ARE THEY? Work in groups of five or six. Locate the six countries in 3 on the map below. The first group to find all the countries wins. (Trò chơi: Họ ở đâu? Làm việc theo nhóm 5 hoặc 6. Xác định 6 quốc gia trong phần 3 trên bản đồ bên dưới. Nhóm nào tìm ra được tất cả các quốc gia đầu tiên sẽ thắng.)

Các bạn tự thảo luận với nhau dựa vào kiến thức địa lý của mình nhé.

Bài giảng: Unit 8: English speaking countries – Getting started – Cô Giang Ly (Giáo viên VietJack)

Các bài giải bài tập Tiếng Anh 8 mới Unit 8 khác:

  • Từ vựng Unit 8: liệt kê các từ vựng cần học trong bài

  • Getting Started (phần 1-4 trang 16-17 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and read. … 2. Complete the sentences with …

  • A Closer Look 1 (phần 1-6 trang 18 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Write the names for the … 2. Use the words in the box …

  • A Closer Look 2 (phần 1-5 trang 19-20 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Complete the sentences with the … 2. Four of the underlined verbs …

  • Communication (phần 1-3 trang 21 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Do the quiz and choose … 2. Write the names of the …

  • Skills 1 (phần 1-5 trang 22 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Discuss the questions. Then … 2. Match each place or …

  • Skills 2 (phần 1-4 trang 23 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Listen and fill in the time … 2. Listen again and choose …

  • Looking Back (phần 1-5 trang SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Match the words with … 2. Choose the best answer …

  • Project (phần 1-4 trang 25 SGK Tiếng Anh 8 mới) 1. Do some research about one … 2. Design a poster to …

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh 8 mới hay khác:

  • Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
  • 720 Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 8 mới có đáp án
  • Top 30 Đề thi Tiếng Anh 8 mới (có đáp án)

Ngân hàng trắc nghiệm lớp 8 tại khoahoc.vietjack.com

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 8 có đáp án
Đánh giá tốt post
google.com, pub-8111558219602366, DIRECT, f08c47fec0942fa0