Unit 3 Lớp 8 – A closer look 1 – Báo Song Ngữ

Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Tiếng anh 8 unit 3 a closer look 1 chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.

Video Tiếng anh 8 unit 3 a closer look 1

A closer look 1

(phần 1→6 trang 28 SGK Tiếng Anh 8 mới)

1. Match the adjectives in A with their opposites in BNối những tính từ trong phần A với từ trái nghĩa trong phần B

A

B

1. major – lớn

⇒ d. minor – nhỏ

2. simple – đơn giản

⇒ c. complicated – phức tạp

3. modern – hiện đại

⇒ g. traditional – truyền thống

4. spoken – nói ⇒ a. written – viết 5. rich – giàu có ⇒ f. poor – nghèo 6. developed – phát triển ⇒ e. basic – cơ bản 7. important – quan trọng ⇒ b. insignificant – không đáng kể

Từ vựng cần nhớ:

Complicated (adj): Phức tạp

Insignificant (adj): Không đáng kể

Xem thêm:: Getting started trang 6 Unit 6 SGK Tiếng Anh 11 mới – Loigiaihay.com

2. Use some words from 1 to complete the sentencesSử dụng những từ trong phần 1 để hoàn thành các câu.

1. written 2. traditional 3. important 4. simple/ basic 5. rich

Dịch:

1. Rất nhiều dân tộc có ngôn ngữ riêng, thậm chí một số còn có cả ngôn ngữ viết.

2. Người dân sống ở những vùng núi xa xôi vẫn giữ những lối sống truyền thống của họ.

3. Tụ tập và săn bắn vẫn đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế của người Laha.

4. Những người dân tộc sống ở vùng miền núi có cách làm nông đơn giản. Họ sử dụng những công cụ đơn giản để làm nông.

5. Người Mường ở Hòa Bình và Thanh Hóa nổi tiếng về nền văn học dân gian giàu có và những bài hát truyền thống của họ.

3. Work in pairs. Discuss what the word is for each picture. The first and last letters of each word are givenLàm theo cặp. Thảo luận những từ nào cho mỗi bức hình. Những chữ cái đầu và cuối của mỗi từ được cho.

unit 3 hinh 11 ta 8 m

1. ceremony – nghi lễ 2. pagoda – chùa 3. temple – đền 4. water wheel – bánh xe nước 5. shawl – khăn choàng 6. basket – rổ

Từ vựng cần nhớ:

Ceremony (n): Nghi lễ

Pagoda (n): Chùa

Temple (n): Đền

Xem thêm:: IT nghĩa là gì? Có phải một nghề hiện nay? – Thủ thuật

Shawl (n): Khăn choàng

4. Listen and repeat the following wordsNghe và lặp lại những từ sau.

https://baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/18-track-18_4.mp3

skateboard /ˈskeɪtbɔːd/

stamp /stæmp/ speech /spiːtʃ/

display /dɪˈspleɪ/

first /fɜːst/ station /ˈsteɪʃn/ instead /ɪnˈsted/ crisp /krɪsp/

school /skuːl/

basket /ˈbɑːskɪt/ space /speɪs/

task /tɑːsk/

5. Listen again and put them in the right column according to their sounds Nghe lại và xếp chúng vào đúng cột dựa theo các âm.

https://baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/19-track-19_5.mp3

/sk/

/sp/

/st/

skateboard – ván trượt

basket – rổ

school – trường học

task – nhiệm vụ

display – hiển thị

Xem thêm:: Những điều bạn cần biết về nguyên âm tiếng Anh

crisp – quăn, khô

space – khoảng không

speech – bài phát biểu

instead – thay vì

stamp – con tem

first – đầu tiên

station – trạm

6. Listen and read the following sentences. Then underline the words with the sounds /sk/, /sp/, or /st/ Nghe và đọc những câu sau. Sau đó gạch dưới những từ với âm sk/, /sp/, /st/.

https://baosongngu.net/tieng-anh/wp-content/uploads/2020/09/20-track-20_4.mp3

1. The Hmong people I met in Sapa speak English very well – Những người Hmong mà tôi gặp ở Sapa nói tiếng Anh rất giỏi

2. You should go out to play instead of staying here – Cậu nên ra ngoài chơi thay vì ngồi ở đây.

3. This local speciality is not very spicyMón đặc sản của địa phương này không quá cay.

4. Many ethnic minority students are studying at boarding schoolsRất nhiều học sinh người dân tộc thiểu số đang học ở trường nội trú.

5. Most children in far-away villages can get some schooling Phần lớn trẻ con ở các làng quê miền xa xôi có thể đi học được một chút.

Giải bài tập tiếng Anh 8 Unit 3: peoples of viet nam

Đánh giá tốt post