Chào mừng bạn đến với blog chia sẽ gtvttw4.edu.vn trong bài viết về Từ trái nghĩa trong tiếng anh la gì chúng tôi sẽ chia sẻ kinh nghiệm chuyên sâu của mình cung cấp kiến thức chuyên sâu dành cho bạn.
Tổng hợp 100 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh phổ biến
- Above /ə’bʌv/ trên >< below /bi’lou/ dưới
- Add /æd/ cộng, thêm vào >< subtract /səb’trækt/ trừ
- All /ɔ:l/ tất cả >< none /nʌn/ không chút nào
- Alive /əˈlaɪv/: sống >< dead /ded/: chết
- Alone /ə’loun/ đơn độc >< together /tə’geðə/ cùng nhau
- Asleep /əˈsliːp/ buồn ngủ >< awake /əˈweɪk/: tỉnh táo
- Back /bæk/ phía sau >< front /frʌnt/ phía trước
- Beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/: đẹp >< ugly /ˈʌɡ.li/: xấu
- Before /bi’fɔ:/ trước >< after /ɑ:ftə/ sau
- Begin /bi’gin/ bắt đầu >< end /end/ kết thúc
- Big /big/ to >< little /’litl/ nhỏ
- Cool /ku:l/: lạnh lùng >< warm /wɔ:m/ ấm áp
- Clean /kliːn/: sạch >< dirty /ˈdɝː.t̬i/: bẩn
- Dark /dɑ:k/ tối >< light /lait/ sang
- Difficult /’difikəlt/ khó >< easy /’i:zi/ dễ
- Dry /drai/ khô >< wet /wet/ ướt
- East /i:st/ đông >< west /west/ tây
- Empty /’empti/ trống không >< full /ful/ đầy
- Enter /’entə/ lối vào >< exit /’eksit/ lối ra
- Even /’i:vn/ chẵn >< odd /ɒd/ lẻ
- Early: sớm /ˈɝː.li/late >< /leɪt/: muộn
- Fact /fækt/ sự thật >< fiction /’fik∫n/ điều hư cấu
- Fat – /fæt/ – thin >< /θɪn/: béo – gầy
- First /fə:st/ đầu tiên >< last /lɑ:st/ cuối cùng
- Get /get/ nhận được >< give /giv/ cho, biếu, tặng
- Good: tốt /ɡʊd/ >
- High /hai/ cao >< low /lou/ thấp
- Hot: nóng – /hɑːt/ >< cold – /koʊld/: lạnh
- Happy: vui vẻ – /ˈhæp.i/ >< sad – /sæd/: buồn bã
- Inside /in’said/ trong >< outside /’autsaid/ ngoài
- Interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ – boring /ˈbɔːrɪŋ/: Thú vị – chán
- Jolly /’dʒɔli/ đùa bỡn >< serious /’siəriəs/ hệ trọng
- Know /nou/ biết >< guess /ges/ đoán
- Leave /li:v/ rời đi >< stay /stei/ lưu lại
- Left /left/ trái >< right /rait/ phải
- Loud /laud/ ồn ào >< quiet /’kwaiət/ yên lặng
- Most /moust/ hầu hết >< least /li:st/ ít nhất
- Modern /ˈmɑː.dɚn/: hiện đại >< traditional – /trəˈdɪʃ.ən.əl/: truyền thống
- Many /ˈmeni/ – few /fjuː/: nhiều – ít
- Near /niə/ gần >< far /fɑ:/ xa
- New /nuː/ mới >< old/oʊld/: cũ
- North /nɔ:θ/ bắc >< south / saʊθ/ nam
- On /on/ bật >< off /ɔ:f/ tắt
- Open /’oupən/ mở >< close /klouz/ đóng
- Over /’ouvə/ trên >< under /’ʌndə/ dưới
- Part /pa:t/ phần, bộ phận >< whole /həʊl/ toàn bộ
- Play /plei/ chơi >< work /wɜ:k/ làm
- Private /ˈpraɪvɪt/ riêng tư, cá nhân >< public /’pʌblik/ chung, công cộng
- Push /puʃ/ đẩy >< pull /pul/ kéo
- Question /ˈkwɛstʃən/ hỏi >< answer /’ɑ:nsə/ trả lời
- Raise /reiz/ tăng >< lower /’louə/ giảm
- Right /rait/ đúng >< wrong /rɒŋ/ sai
- Sad /sæd/ buồn rầu >< happy /ˈhæpi/ vui sướng, hạnh phúc
- Safe /seif/ an toàn >< dangerous /´deindʒərəs/ nguy hiểm
- Same /seim/ giống nhau >< different /’difrәnt/ khác biệt
- Sit /sit/ ngồi >< stand /stænd/ đứng
- Sweet /swi:t/ ngọt >< sour /’sauə/ chua
- Soft: mềm/sɑːft/ >< hard/hɑːrd/: cứng
- Single: độc thân /ˈsɪŋ.ɡəl/ >
- Through /θru:/ ném >< catch /kætʃ/ bắt lấy
- True /truː/ đúng >< false /fɔːls/ sai
- Tight /taɪt/ – loose /luːs/: chặt – lỏng
- Vertical /ˈvɜrtɪkəl/ dọc >< horizontal /,hɔri’zɔntl/ ngang
- Wide /waid/ rộng >< narrow /’nærou/ chật hẹp
- Win /win/ thắng >< lose /lu:z/ thua
- Young /jʌɳ/ trẻ>< old /ould/ già
- Laugh / læf / cười >< cry / kraɪ / khóc
- Clean / kliːn / sạch >< dirty / ˈdɜːrti / dơ, bẩn
- Good / ɡʊd / tốt >< bad / bæd / xấu
- Happy / ˈhæpi / vui vẻ >< sad / sæd / buồn bã
- Slow / sloʊ / chậm >< fast / fæst / mau, nhanh
- Open / ˈoʊpən / mở >< shut / ʃʌt / đóng
- Inside / ˌɪnˈsaɪd / trong >< outside / ˌaʊtˈsaɪd / ngoài
- Under / ˈʌndər / ở dưới >< above / əˈbʌv / trên cao
- Day / deɪ / ngày >< night / naɪt / đêm
- Wide / waɪd / rộng >< narrow / ˈnæroʊ/ hẹp
- Front / frʌnt / trước >< back / bæk / sau
- Smooth / smuːð / nhẵn nhụi >< rough / rʌf / xù xì
- Hard-working / hɑːrd ˈwɜːrkɪŋ / chăm chỉ >< lazy / lazy /: lười biếng
- Pull / pʊl / kéo >< push / pʊʃ / đẩy
- Alive / əˈlaɪv / sống >< dead / ded / chết
- Buy / baɪ / mua >< sell / sel / bán
- Build / bɪld / xây >< destroy / dɪˈstrɔɪ / phá
- Bright / braɪt / sáng >< dark / dɑːrk / tối
- Left / left / trái >< right / raɪt / phải
- Deep / diːp / sâu >< shallow / ˈʃæloʊ / nông
- Full / fʊl / đầy >< empty / ˈempti / rỗng
- Fat / fæt / béo, mập >< thin / θɪn / gầy, ốm
- Beautiful / ˈbjuːtɪfl / đẹp >< ugly / ˈʌɡli / xấu xí
- Strong / strɔːŋ / mạnh >< weak / wiːk / yếu
- Old / oʊld / cũ >< new / nuː / mới
- Brave / breɪv / dũng cảm >< coward / ˈkaʊərd / nhút nhát
- Big / bɪɡ / to >< small / smɔːl / nhỏ
- Rich / rɪtʃ / giàu >< poor / pɔːr / nghèo
- Straight / streɪt / thẳng >< crooked / ˈkrʊkɪd / quanh co
- Thick / θɪk / dày >< thin / θɪn / mỏng
- Long / lɔːŋ / dài >< short / ʃɔːrt / ngắn
- Hot / hɑːt / nóng >< cold / koʊld / lạnh
- Tall / tɔːl / cao >< short / ʃɔːrt / thấp
- Love / lʌv / yêu >< hate / heɪt / ghét
Trên đây là các tổng quan về từ trái nghĩa trong Tiếng Anh và danh sách 100 cặp từ trái nghĩa thông dụng. Hãy học thật kí kiến thức và vận dung hợp lý những gì đã học để đạt kết quả như mong đợi. Với những kiến thức trên LangGo chúc bạn học tốt tiếng Anh!